hề hề
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hề hề+
- Grin broadly (naively or one's embarrassment away)
- Nhận xét anh ta hay đến họp chậm, anh ta hề hề
At our remark that he was always late at meetings, he just grinned broadly his embarrassment away
- Nhận xét anh ta hay đến họp chậm, anh ta hề hề
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hề hề"
Lượt xem: 498